140 Đề Thi Toán Lớp 3 Chọn Lọc, Có Đáp Án

Để học tốt Toán 3, loạt bài Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 & Học kì 2 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Toán 3 giúp bạn giành được điểm cao trong các bài thi, bài kiểm tra môn Toán lớp 3.

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Trong phép chia có dư với số dư là 7, số dư lớn nhất có thể của phép chia đó là

A. 0 B. 3 C. 5 D. 6

Cho các số: 928, 982, 899, 988. Số lớn nhất là

A. 928

B. 982

C. 899

D. 988

của 36m là

A. 4 m B. 6m C. 32 m D. 9m

Độ dài của đường gấp khúc ABCD là

A. 68 cm

B. 86 cm

C. 46cm

D. 76 cm

Kết quả của phép nhân 28 x 5 là

A. 410

B. 400

C. 140

D . 310

Hình bên có

A. 9 hình chữ nhật, 4 hình tam giác

B. 8 hình chữ nhật, 4 hình tam giác

C. 9 hình chữ nhật, 6 hình tam giác

D. 8 hình chữ nhật, 5 hình tam giác

(2 điểm)Đặt tính rồi tính:

a. 248 + 136

b. 375 - 128

c. 48 x 6

d. 49 : 7

(1 điểm) Tìm x :

a) x × 6 = 48

b) 24 : x = 3

Tính

a. 5 x 7 + 27

b. 80 : 2 - 13

(3 điểm) Đoạn dây thứ nhất dài 18 dm, đoạn dây thứ hai dài gấp 4 lần đoạn dây thứ nhất, đoạn dây thứ ba ngắn hơn đoạn dây thứ nhất 8dm. Hỏi cả ba đoạn dây dài bao nhiêu mét?

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Kết quả của phép tính 540 - 40 là:

A. 400

B. 500

C. 600

D. 580

Chu vi hình vuông có cạnh 5 cm là:

A. 20 cm

B. 5 cm

C. 15 cm

D. 10 cm

Bao gạo 45 kg cân nặng gấp số lần bao gạo 5kg là:

A. 6 lần

B. 7 lần

C. 8 lần

D. 9 lần

Đồng hồ chỉ mấy giờ?

A. 5 giờ kém 20 phút

B. 9 giờ 25 phút

C. 8 giờ 25 phút

D. 5 giờ kém 15 phút

30 + 60 : 6 = ... Kết quả của phép tính là:

A. 15 B. 90 C. 65 D. 40

( 1,0 điểm) Hình bên có số góc vuông là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Đặt tính rồi tính:

a. 138 + 645 b. 932 - 178

c. 203 x 4 d. 684 : 6

Nhà bác Tư dự định trồng 45 cây dừa, tính ra còn 1/9 số cây dừa chưa trồng. Hỏi bác Tư đã trồng bao nhiêu cây dừa?

Lớp 3A có 45 học sinh, cần chia thành các nhóm, mỗi nhóm có không quá 7 học sinh. Hỏi có ít nhất bao nhiêu nhóm?

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Cho dãy số 3000, 4000, 5000, ..., ... Các số thích hợp điển vào chỗ chấm là

A. 5500, 6500 B. 6000, 7000

C. 5500, 6000 D. 6000, 6500

Dãy số nào sau đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?

A. 6327, 6189, 5874 B. 5689, 8902, 8067

C. 8935, 9013, 4790 D. 2456, 2457, 3019

Giá trị của x trong biểu thức 3 × x = 2691

A. 2694 B. 2688

C. 897 D. 8073

Số : Hai nghìn sáu trăm sáu lăm được viết là

A. 265 B. 20665

C. 26605 D. 2665

Số lớn nhất có bốn chữ số là

A. 9990 B. 9000

C. 1999 D. 9999

Tính giá trị biểu thức: 347 +39 - 69 : 3

Tìm x biết

a. 3 × x = 1521

b. x : 4 = 1823 - 595

Một đội công nhân phải sửa quãng đường dài 1225 m, đội đã sửa được 1/5 quãng đường. Hỏi đội công nhân đó phải sửa bao nhiêu mét đường nữa?

Nếu một số chia cho 7 thì số dư có thể là những số nào?

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Giá trị của chữ số 5 trong số 25 403 là:

A. 5000 B. 50 000

C. 500 D. 50

Số liền sau số 56 789 là :

A. 56 000 B. 56 700

C. 56 780 D. 56 790

Em có 16 viên bi, em chia cho mỗi bạn 2 viên bi. Sau khi chia xong kết quả số bạn được chia là:

A. 8 bạn, còn thừa 1 viên

B. 7 bạn, còn thừa 1 viên

C. 7 bạn

D. 8 bạn

Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : Đồng hồ chỉ mấy giờ ?

A. 10 giờ 2 phút

B. 2 giờ 50 phút

C. 10 giờ 10 phút

D. 2 giờ 10 phút

Kết quả phép tính 86149 + 12735 là:

A. 98885 B. 98874

C. 98884 D.98875

Chọn đáp án sai

A. Hình vuông có cạnh là 10cm. Diện tích hình vuông đó là 100cm 2.

B. Hình chữ nhật có chiều dài là 7cm, chiều rộng là 5cm. Chu vi hình chữ nhật là 24cm.

C. Hình chữ nhật có chiều dài là 7cm, chiều rộng là 2cm. Diện tích hình chữ nhật là 18cm 2.

D. Hình vuông có cạnh là 4cm. Chu vi hình vuông đó là 16 cm.

a. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp:

7m 4cm =............cm

1km = ............... m

b. Viết các số 30 620 ; 8258 ; 31 855 ; 16 999 theo thứ tự từ bé đến lớn.

Đặt tính rồi tính:

a) 10670 x 6

b) 18 872 : 4

Mua 5 quyển vở hết 35 000 đồng. Hỏi nếu mua 3 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền ?

Tìm một số biết rằng khi gấp số đó lên 4 lần rồi giảm 3 lần thì được 12.

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài được biên soạn bám sát nội dung chương trình Tiếng Việt lớp 3.

Next Post Previous Post